Ở bài học này của giáo trình Hán ngữ quyển 1, chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi về địa điểm, cách sử dụng động từ “去” (qù) – đi, và cách trả lời phù hợp.
← Xem lại Bài 3: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Ngày mai gặp lại
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 [Phiên bản 3] tại đây
Mục tiêu
- Học cách đặt câu hỏi về địa điểm với đại từ nghi vấn “哪儿” (nǎr) – Ở đâu? Đi đâu?
- Làm quen với từ vựng về các thứ trong tuần để hỏi và trả lời về thời gian.
- Biết cách xin lỗi và phản hồi khi ai đó xin lỗi, sử dụng các mẫu câu giao tiếp phù hợp.
- Học cách sử dụng động từ “去” (qù) – đi, để diễn tả hành động di chuyển.
- Thực hành các mẫu hội thoại về hỏi thăm vị trí, điểm đến, số lượng và thời gian, giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp trong đời sống hàng ngày.
1. Phát âm tiếng Trung
Dưới đây là #2 phần phát âm cần nắm rõ cách đọc
#1. Tổ thanh mẫu âm đầu lưỡi trước z, c, s.
Dưới đây là cách đọc và bài luyện tập của các âm z, c, s.
Thanh mẫu | Nhóm | Cách đọc |
z | Âm đầu lưỡi trước | đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra, không bật hơi. Cách phát âm gần giống “ch” trong tiếng Việt. |
c | Âm đầu lưỡi trước | đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra, bật hơi. |
s | Âm đầu lưỡi trước | đầu lưỡi nâng sát lợi trên tiếp cận răng cửa, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống “x” trong tiếng Việt. |
Chúng ta cùng luyện tập nhé các bạn hãy đọc các phiên âm dưới đây
a | e | -i | ai | ei | ao | ou | an | en | ang | eng | ong | |
z | za | ze | zi | zai | zei | zao | zou | zan | zen | zang | zeng | zong |
c | ca | ce | ci | cai | cao | cou | can | cen | cang | ceng | cong | |
s | sa | se | si | sai | sao | sou | san | sen | sang | seng |
#2. Âm uốn lưỡi 儿.
Er “儿”khi kết hợp với vần khác tạo thành âm cuốn lưỡi. Cách viết phiên âm vần cuốn lưỡi là thêm chữ “r” vào sau vận mẫu vốn sẵn có của nó, cách viết chữ Hán là thêm “儿” vào sau chữ Hán nguyên gốc.
értóng | érzi | ěrjī | ěrduo | èr bǎi |
Qùnǎr | qùnàr | huà huàr | yíxiàr | hǎo wánr |
2. Từ vựng
1️⃣ 今天 Jīntiān: Hôm nay
- 🔊 你今天好吗?(你今天好嗎?) nǐ jīntiān hǎo ma? Hôm nay bạn khỏe không?
- 🔊 今天我好。 jīntiān wǒ hǎo. Hôm nay tôi khỏe
- 🔊 今天你忙吗?(今天你忙嗎?) jīntiān nǐ máng ma? Hôm nay bạn bận không?
- 🔊 今天我很忙 jīntiān wǒ hěn máng. Hôm nay tôi rất bận
- 🔊 今天你学汉语吗?(今天你學漢語嗎?) jīntiān nǐ xué hànyǔ ma? Hôm nay bạn học tiếng Trung không?
- 🔊 今天我学汉语。(今天我學漢語) jīntiān wǒ xué hànyǔ. Hôm nay tôi học tiếng Trung
昨天 zuótiān: Hôm qua
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Đây là thầy giáo Vương